Dàn nóng điều hòa trung tâm RXYQ42AYMV với sự kết hợp các công nghệ VRV, VRT và VAV mà hệ thống đã đạt được cả 2 tiêu chí về tiết kiệm năng lượng và điều hòa không khí 1 cách tối ưu.
1. Ưu điểm của dàn nóng điều hòa trung tâm Daikin VRV H RXYQ42AYMV – 42HP
a, Tiết kiệm không gian và mang lại hiệu quả cao
Dàn nóng tiết kiệm năng lượng tối ưu khi vận hành thấp tải.
b, Công nghệ tiên tiến cho hiệu suất tiết kiệm năng lượng tối ưu
– Daikin đã phát triển tính năng điều khiển Smart VRT bằng cách kết hợp kiểm soát lưu lượng gió (VAV: Lưu lượng gió hiệu quả) cho các dàn lạnh có điều khiển smart VRT. Cũng như tối ưu hóa tốc độ của máy nén bằng cách tính toán tải cần thiết cho toàn bộ hệ thống và nhiệt độ môi chất lạnh đạt mức tối ưu dựa trên dữ liệu nhận được từ các dàn lạnh. Kết hợp với điều khiển lưu lượng gió sẽ làm giảm tải cho máy nén và giảm thiểu những tổn thất vận hành dựa trên sự kiểm soát chặt chẽ. tính năng Smart VRT đảm bảo tiết kiệm năng lượng hiệu quả và điều hòa không khí thoải mái để đáp ứng các điều kiện vận hành.
– Điều khiển môi chất lạnh hoàn toàn tự động để tiết kiệm năng lượng được áp dụng cho các dàn lạnh điều hòa trung tâm đã kết nối. Quy trình điều khiển ổn định hơn (giữ máy nén hoạt động liên tục) giúp tiết kiệm năng lượng và đảm bảo sự thoải mái khi hoạt động ở mức tải thấp.
c, RXYQ42AYMV tiết kiệm không gian và mang lại hiệu quả cao nhờ máy nén xoắn ốc (Scroll) mới.
– Việc kiểm soát nhiệt độ dầu hiệu quả làm giảm sự tiêu thụ điện năng dự phòng lên đến 82,7% hàng năm so với các model thông thường. Năng lượng dự phòng cần thiết để làm nóng dầu tiêu tốn năng lượng đáng kể đã được giảm thiểu khi hệ thống điều hòa ngừng hoạt động.
– Chức năng tự động nạp môi chất lạnh sẽ tự động xác định lượng môi chất lạnh tối ưu cần được nạp. Chức năng này giúp ngăn ngừa sự thiếu tải hoặc tổn thất năng lượng do ga bị thừa hoặc thiếu.
– Độ tin cậy cao.
d, Hiệu suất vận hành vượt trội
– Độ ồn hoạt động của dàn nóng điều hòa trung tâm RXYQ42AYMV thấp nhờ cải thiện hiệu suất giải nhiệt. Các công nghệ phân tích tiên tiến được áp dụng nhằm tối ưu hóa thiết kế của quạt giúp tăng lưu lượng gió và áp suất tĩnh ngoài cao.
– Chế độ vận hành ban đêm sẽ bắt đầu sau khi nhiệt độ ngoài trời đạt mức cao nhất được 8 giờ và duy trì liên tục trong 9 giờ kế tiếp trước khi vận hành bình thường trở lại.
– Thiết kế nhỏ gọn với hiệu suất cao
đ, Thiết kế hệ thống linh hoạt
– Đường ống dài cung cấp nhiều tính linh hoạt hơn cho thiết kế, có thể phù hợp với các tòa nhà có kích thước lớn.
– Tỉ lệ kết nối 50 – 200% = Tổng công suất danh nghĩa dàn lạnh / công suất danh nghĩa dàn nóng.
– Áp suất tĩnh ngoài cao lên đến 78.4Pa, đảm bảo sự tản nhiệt hiệu quả và giúp thiết bị vận hành ổn định theo bố trí phân cấp hoặc tập trung.
e, Hệ thống VRV H RXYQ42AYMV ổn định và đáng tin cậy
– Kết hợp chức năng vận hành thử nghiệm hiệu quả và đơn giản, không chỉ đẩy nhanh quá trình lắp đặt, mà còn nâng cao chất lượng cài đặt tại công trình.
– Đơn giản hóa vận hành thử và dịch vụ sau bán hàng.
– Hiển thị thông tin bằng màn hình đèn LED.
– Bảng mạch PC điều khiển tiên tiến
– Tính năng I-demand giới hạn điện năng tiêu thụ được cài đặt chính xác với 11 cấp độ. Có thể thực hiện cắt giảm công suất đỉnh tùy theo từng trường hợp cụ thể.
– Dải nhiệt độ hoạt rộng lên đến 49oC giúp hạn chế các giới hạn về vị trí lắp đặt
2. Thông số kỹ thuật:
MODEL | RXYQ42AYMV | ||
Tổ hợp kết nối | RXYQ12AYM | ||
RXYQ12AYM | |||
RXYQ18AYM | |||
Nguồn điện | Hệ thống 3 pha 4 dây, 380-415V/ 380V, 50Hz/ 60Hz | ||
Công suất làm lạnh | Btu/h | 399,000 | |
kW | 117 | ||
Công suất sưởi | Btu/h | 447,000 | |
kW | 131 | ||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 32.7 |
Sưởi | 32.7 | ||
Điều khiển công suất | % | 4-100 | |
Màu sắc vỏ máy | Trắng ngà (5Y7.5/1) | ||
Máy nén | Loại | Xoắn ốc (scroll) dạng kín | |
Công suất động cơ | kW | (5.5×1)+(5.5×1)+(4.1×1)+(4.0×1) | |
Lưu lượng gió | m3/phút | 191+191+252 | |
Kích thước (CaoxRộngxDày) | mm | (1,657×930×765)+(1,657×930×765)+(1,657×1,240×765) | |
Trọng lượng máy | kg | 200+200+305 | |
Độ ồn | dB(A) | 65 | |
Phạm vi vận hành | Làm lạnh | oCDB | -5 đến 49 |
Sưởi | -20 đến 15,5 | ||
Môi chất lạnh | Loại | R-410A | |
Lượng nạp | kg | 7.6+7.6+11.8 | |
Ống kết nối | Lỏng | mm | φ19.1 (Hàn) |
Hơi | mm | φ41.3 (Hàn) |
Chưa có đánh giá nào.