FBA71BVMA9/RZA71DV1, Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin mới nhất 2021
Điều hòa Daikin âm trần nối ống gió FBA71BVMA9/RZA71DV1 24000BTU 2 chiều sử dụng gas R32 model điều hòa Daikin mới nhất 2021 với nhiều tính năng công nghệ tiên tiến nhất mang lại vẻ đẹp đẳng cấp cho ngôi nhà Bạn.
Daikin – Điều hòa Nhật Bản bán chạy # 1 Toàn Cầu
Như chúng ta đều đã biết, Daikin hiện tại đang là thương hiệu điều hoà không khí số 1 trên thế giới hiện nay đặc biệt là về các dòng sản phẩm điều hoà thương mại với công suất lớn.
Thương hiệu đến từ Nhật Bản này đang làm mưa làm gió trên thị trường điều hoà thế giới với hơn 80 nhà máy và phủ sóng tại140 quốc gia trên toàn cầu. Với các công nghệ tiên tiến nhất cùng đủ các loại công suất, các sản phẩm điều hoà của Daikin có thể dùng trong mọi loạicông trình, mọi loại phòng mà bạn có thể nghĩ ra.
Là anh cả trong ngành điều hoà lại đến từ 1 quốc gia top đầu thế giới về công nghệ điện tử điện lạnh như Nhật Bản, cái tên Daikin dường như đã là 1 sự đảm bảo cho chất lượng của các sản phẩm do chính họtạo ra.
Điều hòa 2 chiều mang lại cuộc sống 4 mùa như ý
Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin 24000BTU 2 chiều FBA71BVMA9/RZA71DV1 rất phù hợp với tình hình thời tiết miền Bắc nước ta, giúp bạn tận hưởng cảm giác mát lạnh sảng khoái giữa mùa hè và sự ấm áp trong mùa đông.
Daikin inverter đỉnh cao tiết kiệm điện
Máy điều hòa âm trần nối ống gió Daikin FBA71BVMA9/RZA71DV1 được trang bị công nghệ Inverter giúp máy tiết kiệm điện lên đến 50%, người sử dụng có thể hoàn toàn yên tâm về lượng điện tiêu thụ hàng tháng, đi kèm với đó là sự êm ái, sự bền bỉ của dàn nóng khi máy hoạt động.
CHẲNG SỢ vi khuẩn, nấm mốc
Điều hòa cục bộ âm trần nối ống gió Daikin FBA71BVMA9 máng nước xả ion bạc kháng khuẩn được tích hợp trong dàn lạnh ngăn sự phát triển của vi khuẩn, chất nhờn, nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc nghèn đường ống, mang lại bầu không khí trong lành.
Sử dụng môi chất lạnh R32 tiên tiến nhất
Điều hòa âm trần ống gió Daikin FBA71BVMA9/RZA71DV1 sử dụng môi chất lạnh Gas R32 tân tiến nhất hiện tại, hiệu suất làm lạnh cao và đặc biệt thân thiện với môi trường.
Điều khiển tùy chọn
Khi mua điều hòa âm trần nối ống gió Daikin FBA71BVMA9 bạn có thể tùy chọn loại điều kiển dây hay từ xa. Điều khiển điều hòa Daikin thiết kế đơn giản nhưng hiện đại, lớp vỏ màu trắng sáng hài hòa với nội thất trong phòng. Thao tác bằng điều khiển từ xa vô cùng đơn giản, tiện lợi.
Dễ dàng lắp đặt, bảo dưỡng
Kích thước điều hòa âm trần nối ống gió Daikin FBA71BVMA9 chỉ dày 245mm thiết kế gọn nhẹ thích hợp với không gian trần hẹp. Hơn nữa, máy điều hòa âm trần nối ống gió 24000BTU Daikin FBA71BVMA9 được tích hợp chức năng tự chuẩn đoán lỗi bằng cách hiện thị mã lỗi, điều này giúp cho quá trình sửa chữa, bảo dưỡng dễ dàng hơn bao giờ hết.
Ngoài ra khi sử dụng các bạn có thể mở đường hút gió ở đáy dàn lạnh, độ cao đường ống xả cũng được nâng cao hơn (tối đa lên đến 850mm).
Daikin FBA71BVMA9/RZA71DV1 sản xuất Việt Nam / Thái Lan
Máy điều hòa âm trần nối ống gió Daikin FBA71BVMA9/RZA71DV1 (Dàn lạnh FBA71BVMA9 được sản xuất tại nhà máy Daikin tại Hưng Yên Việt Nam, Dàn nóng RZA71DV1 được sản xuất nhập khẩu từ nhà máy Daikin Thái Lan).
Bạn hoàn toàn yên tâm rằng nhà máy Daikin sản xuất tại Việt Nam sản xuất theo tiêu chuẩn của tập đoàn (Made in Việt Nam, Make by Daikin) đáp ứng tiêu chuẩn, chất lượng Toàn Cầu, không chỉ được bán tại thị trường Việt Nam mà còn xuất khẩu đi các nước trên thế giới.
Bảo hành chính hãng máy 1 năm, máy nén 5 năm
Thời gian bảo hành điều hòa Daikin FBA71BVMA9/RZA71DV1 chính hãng cho toàn bộ sản phẩm 1 năm, máy nén 5 năm ngay tại nhà / tại công trình.
Trung tâm bảo hành điều hòa Daikin phủ rộng khắp cả nước, kỹ thuật viên có trình độ tay nghề cao. DAIKIN cam kết đem lại cho khách hàng dịch vụ bảo hành tốt nhất, kịp thời nhất và chuyên nghiệp nhất.
Thống số kỹ thuật Điều hòa âm trần nối ống gió 24000BTU Daikin 2 chiều inverter FBA71BVMA9/RZA71DV1
Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin | Dàn lạnh | FBA71BVMA9 | |
Dàn nóng | RZA71DV1 | ||
Nguồn điện | Dàn lạnh | 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50 / 60Hz | |
Dàn nóng | 1 Pha, 220-240V, 50Hz | ||
Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 7.1 (3.2-8.0) | |
Btu/h | 24,200 (10,900-27,300) | ||
Công suất sưởi Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 8.0 (3.5-9.0) | |
Btu/h | 27,300 (12,000-30,700) | ||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 2 |
Sưởi | 2,09 | ||
COP | Làm lạnh | kW/kW | 3,56 |
Sưởi | 3,82 | ||
CSPF | Làm lạnh | kWh/kWh | 5,71 |
Dàn lạnh | |||
Quạt | Lưu lượng gió (Cao/ Trung bình/ Thấp) |
m³/ phút | 23.0 / 19.5 / 16.0 |
cfm | 812 / 688 / 565 | ||
Áp suất tĩnh bên ngoài | Pa | Định mức 50 (50-150) | |
Độ ồn ( Cao/ Trung bình/ Thấp) | dB(A) | 38.0 / 35.0 / 33.0 | |
Phin lọc | |||
Kích thước ( Cao X Rộng X Dày) | mm | 245 X 1000 X 800 | |
Trọng lượng máy | kg | 37 | |
Dải hoạt động | Làm lạnh | ◦CWB | 14 đến 25 |
Sưởi | ◦CDB | 15 đến 27 | |
Dàn nóng | |||
Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | |
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | |
Công suất động cơ | kW | 2,4 | |
Mức nạp môi chất làm lạnh (R32) | kg | 2.6 (Đã nạp cho 30 m) | |
Độ ồn | Chế độ làm lạnh/ sưởi | dB(A) | 48 / 50 |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 44 | |
Kích thước ( Cao X Rộng X Dày) | mm | 990 X 940 X 320 | |
Trọng lượng máy | kg | 69 | |
Dải hoạt động | Làm lạnh | ◦CDB | -5 đến 46 |
Sưởi | ◦CWB | -15 đến 15.5 | |
Ống Nối | |||
Lỏng (Loe) | mm | Φ9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | Φ15.9 | |
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP25 (Đường kính trong Φ25X Đường kính ngoài Φ32) |
Dàn nóng | mm | Φ26.0 (Lỗ) | |
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 75 (Chiều dài tương đương 90) | |
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | |
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
https://dieuhoamienbac.net/danh-muc/dieu-hoa-ong-gio/dieu-hoa-ong-gio-daikin/
Tên Model
|
Dàn lạnh | FBA71BVMA9 | ||
Dàn nóng | RZA71DV1 | |||
Nguồn điện
|
Dàn lạnh | 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50 / 60Hz | ||
Dàn nóng | 1 Pha, 220-240V, 50Hz | |||
Công suất làm lạnh
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
Kw | 7.1 (3.2-8.0) | ||
Btu/h | 24,200 (10,900-27,300) | |||
Công suất làm sưởi
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
Kw | 8.0 (3.5-9.0) | ||
Btu/h | 27,300 (12,000-30,700) | |||
Điện năng tiêu thụ
|
Làm lạnh |
kW
|
2.00 | |
Làm sưởi | 02.09 | |||
COP
|
Làm lạnh |
kW/kW
|
3.56 | |
Làm sưởi | 3.82 | |||
CSPF | Wh/Wh | 5.71 | ||
Dàn lạnh
|
Màu sắc | |||
Quạt
|
Lưu lượng gió
(Cao/Trung bình/Thấp |
m/phút | 23.0 / 19.5 / 16.0 | |
cfm | 812 / 688 / 565 | |||
Áp suất tính ngoài | Pa | Định mức 50 (50-150) | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) | Db(A) | 38.0 / 35.0 / 33.0 | ||
Phin lọc | ||||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)
|
mm | 245 x1000 x 800 | ||
Trọng lượng máy | kg | 37 | ||
Dải hoạt động
|
Làm lạnh | 14 đến 25 | ||
Sưởi | ||||
Dàn nóng
|
Màu sắc | Trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất | kW | 2.4 | ||
Lượng môi chất lạnh nạp (R32) | kg | 2.6 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 48 / 50 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 990X940X320 | ||
Trọng lượng | kg | 69 | ||
Dải hoạt động | °CDB | 21 đến 46 | ||
Ống kết nối
|
Lỏng (Loe) | mm | Φ9.5 | |
Khí (Loe) | mm | Φ15.9 | ||
Nước xả
|
Dàn lạnh | mm |
VP 25 (Đường kính trong Φ25 x Đường kính trong Φ 32)
|
|
Dàn nóng | mm | Φ26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 75(Chiều dài tương đương 90) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
Chưa có đánh giá nào.