Thông số kỹ thuật Điều hòa tủ đứng Nagakawa inverter 1 chiều 100.000BTU NIP-C100R1M15
STT | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | NIP-C100R1M15 | |
1 | Công suất làm việc (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
Làm lạnh | Btu/h | 100,000 (29,400 – 110,000) |
2 | Điện năng tiêu thụ (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
Làm lạnh | W | 11,000 (2,100 – 14,100) |
3 | Cường độ dòng điện | Làm lạnh | A | 18.6 (3.6 – 23.8) |
4 | Nguồn điện | Cục trong | V/P/Hz | 220V/1Ph/50Hz |
Cục ngoài | V/P/Hz | 380V/3Ph/50Hz | ||
5 | Lưu lượng gió (Cao/ Trung bình/ Thấp) |
Cục trong | m3/h | 4650/4000/3470 |
Cục ngoài | m3/h | 10,400 | ||
6 | Hiệu suất năng lượng (EER) | W/W | 2.664 | |
7 | Độ ồn (Cao/ Trung bình/ Thấp) |
Cục trong | dB(A) | 60/56/51 |
Cục ngoài | dB(A) | 58 | ||
8 | Kích thước thân máy (RxCxS) | Cục trong | mm | 1,200×1,860×420 |
Cục ngoài | mm | 960×1615×765 | ||
9 | Khối lượng máy (tịnh/tổng) |
Cục trong | kg | 140/161 |
Cục ngoài | kg | 188/204 | ||
10 | Môi chất lạnh | R410A | ||
11 | Đường kính ống dẫn | Lỏng | mm | Ф12.7 |
Hơi | mm | Ф25.4 | ||
12 | Chiều dài ống dẫn | Tối đa | m | 70 |
13 | Chiều cao chênh lệch cục trong – cục ngoài tối đa | m | 30 |
Tiết kiệm điện hiệu quả nhờ công nghệ Inverter
Nhờ sử dụng công nghệ Inverter, điều hòa tủ đứng 1 chiều Nagakawa Inverter 100000 BTU NIP-C100R1M15 mang lại hiệu quả tiết kiệm điện hiệu quả khi có khả năng điều khiển linh hoạt sự hoạt động của mô tơ, vừa giúp tiêu thụ ít điện năng lại vừa đảm bảo nhiệt độ được ổn định hơn.
Chưa có đánh giá nào.